KEO DÁN GẠCH WINSEAL C2S1
Vữa dán gạch cao cấp, có khả năng biến dạng phương ngang
Mô tả
Vữa dán gạch cao cấp C2S1 là sản phẩm keo dán gạch gốc Xi măng – Polymer cải tiến, dùng để ốp/lát gạch, đá trên bề mặt tường, bề mặt sàn bê tông hoặc đã cán vữa. Vữa dán gạch cao cấp
C2S1 được thiết kế cho ứng dụng ốp/lát gạch gốm, gạch granit, đá phiến, đá hoa cương, gạch men… ở những nơi có rung động và sự dịch chuyển cấu kiện.
Sản phẩm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của vữa dán gạch cấp C2 phân nhóm S1 – vữa dán gạch gốc xi măng cao cấp có khả năng biến dạng theo TCVN 7899-1:2008 (hoặc ISO 13007- 1:2004)
Hướng dẫn sử dụng
CHUẨN BỊ BỀ MẶT
Bề mặt phải được làm sạch, không được dính dầu, nhớt và các chất bẩn khác. Bảo hòa bề mặt bằng nước sạch nhưng không để đọng nước
PHA TRỘN
Tỷ lệ nước pha trộn khoảng 25% so với lượng vữa bột. Trộn đều sản phẩm bằng bay tay cho đến khi thu được hỗn hợp vữa đồng nhất. Với lượng lớn nên dùng máy trộn tốc độ thấp.
ĐỊNH MỨC
Khoảng: 1.5 kg/mm
THI CÔNG
Đầu tiên dùng cạnh thẳng của bay bả một lớp mỏng lên mặt nền, sau đó dùng cạnh răng cưa của bay phết đều một lớp keo lên mặt nền với chiều dày thích hợp tùy theo vật liệu sử dụng.
Độ dày lớp vữa thi công tối thiểu 3mm. Mức độ tiêu thụ phụ thuộc vào độ nhám bề mặt và độ bằng phẳng của mặt nền cũng như kích thước của gạch và kỹ thuật trải lắp đặt (lắp đặt đơn giản hay phết vào mặt sau).
VỆ SINH DỤNG CỤ
Vệ sinh dụng cụ, thiết bị thi công ngay sau khi hoàn tất công việc và trước khi vật liệu đóng rắn bằng nước sạch
LƯU TRỮ/HẠN SỬ DỤNG
Vữa dán gạch cao cấp C2S1 phải được bảo quản nơi khô ráo, có mái che. Trong điều kiện bao bì sản phẩm còn nguyên chưa mở, không bị hư hại có hạn sử dụng 12 tháng.
THÔNG TIN AN TOÀN KHI SỬ DỤNG
Vữa dán gạch cao cấp C2S1 có chứa xi măng nên dễ gây dị ứng cho da. Nên mang kính bảo vệ mắt, đồ bảo vệ da và hô hấp. Sản phẩm không nguy hiểm khi vận chuyển, không độc, không cháy. Khi thải bỏ phải theo quy định của địa phương.
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Thành phần | Hỗn hợp xi măng, polymer, cốt liệu chọn lọc và phụ gia |
Dạng | Bột khô màu xám |
Đóng gói | 25 kg/bao |
Khối lượng thể tích | > 1.50 kg/lít |
Lượng nước yêu cầu | Nước/Vữa bột = 25% (theo khối lượng) |
Định mức ước tính | 1 bao cho khoảng 14.5 lít vữa 69 bao (25 kg) cho 1 m3 vữa |
Mất độ tiêu thụ | 5-7 m2 cho bao 25 kg (với độ dày lớp vữa 3mm) |
Cường độ nén sau 28 ngày | > 10 N/mm2 |
Cường độ bám dính sau 28 ngày | ≥ 1.0 N/mm2 |
Độ biến dạng | ≥ 2.5 mm |
Thời gian bắt đầu đông kết | > 180 phút |
Thời gian thi công | 60 phút (độ ẩm 65%, ở 27°C) |
Thời gian điều chỉnh | 30 phút |
Thời gian chờ trước khi chà ron | 7-8 giờ (đối với tường, còn tùy nhiệt độ) 24 giờ (đối với sàn) Chịu sự đi lại 14 ngày |
Khả năng kháng ẩm | Rất tốt |
Khả năng kháng nấm | Rất tốt |
Khả năng kháng dầu và dung môi | Tốt |
Khả năng chống axit và kiềm | Không tốt |
Khả năng biến dạng | Không biến dạng |
Nhiệt độ thi công | 8 – 40°C |
Đặc tính
Tiết kiệm, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Chịu được va đập cao: giảm hư hại cho gạch do va đập gây ra
Tăng cường polymer giúp giảm thiểu bong rộp và các sự cố khi dán gạch
Chịu được rung động và sự dịch chuyển cấu kiện.
Cường độ bám dính cao
Thời gian điều chỉnh kéo dài, cho phép dễ dàng điều chỉnh viên gạch sau khi thi công xong
PHẠM VI SỬ DỤNG
Trong nhà, ngoài trời
Khu vực ẩm ướt: phòng tắm, nhà bế
Trên mặt gạch tráng men và không tráng men
Đá phiến, gạch tàu và gạch gốm