BỘT CHÀ RON CAO CẤP WINSEAL
Bột chà ron màu là bột chà ron gốc Xi măng tăng cường Polymer
Mô tả
Bột chà ron màu là bột chà ron gốc Xi măng tăng cường Polymer, dùng cho tất cả các loại gạch men, gạch bóng kính, gạch gốm, đá tự nhiên, đá nhân tạo,… với chiều rộng ron lên đến 15mm. Sản phẩm khi hòa trong nước sẽ tạo thành một hỗn hợp mịn và nhão, dễ dàng thi công cho cả khu vực trong nhà lẫn ngoài trời.
Sản phẩm khi khô sẽ có khả năng chống ngấm nước và trang trí.
Sản phẩm đáp ứng các tiêu chí kỹ thuật của vữa chít mạch cấp CG1 – vữa chít mạch gốc xi măng thông thường theo tiêu chuẩn TCVN 7899-3:2008 (hoặc ISO 13007-3:2004).
Đóng gói
Bao bì nhiều lớp, trọng lượng túi 1kg/5kg/10kg.
Hướng dẫn sử dụng
CHUẨN BỊ BỀ MẶT Phải đảm bảo các ron thật sạch, thẳng và không sót vữa dán gạch trong ron. Làm ẩm ron nhưng không để đọng nước trước khi thi công, đặc biệt khi thời tiết nóng và các loại gạch có độ hút nước cao PHA TRỘN Chuẩn bị thùng trộn và nước sạch. Đong lượng nước cần dùng một cách cẩn thận theo tỉ lệ 1:3 (1 phần nước : 3 phần bột theo khối lượng) vào thùng trộn. Dùng máy khoan có lắp cần trộn phù hợp, cho từ từ lượng bột vào thùng trong khi đang trộn. Chú ý dùng bay vét sạch phần bột khô bám quanh thùng và trộn đều cho đến khi đạt hỗn hợp mịn, đều, đồng nhất và không vón cục. Để hỗn hợp đã trộn khoảng 2-3 phút cho các thành phần phản ứng hóa học với nhau, sau đó trộn lại khoảng 1 phút trước khi sử dụng. ĐỊNH MỨC Tùy thuộc vào kích thước gạch/đá và chiều rộng ron theo thiết kế, được tính theo công thức sau: (TL+TW)/(TLxTW)x JD x JW x 1.40 = kg/m2- TL: chiều dài viên gạch<
- TW: chiều rộng viên gạch
- JD: chiều sâu ron gạch
- JW: chiều rộng ron gạch
ĐẶC ĐIỂM CHUNG
Yêu cầu kỹ thuật áp dụng theo tiêu chuẩn TCVN 7899-3:2008 và TCCS 05:2015/NB thí nghiệm theotiêu chuẩn TCVN 7899-4:2008
Dạng | Bột khô, mịn |
Trọng lượng ướt | 1.65 kg/lít |
Thời gian cho phép thi công sau khi trộn | 30 phút |
Thời gian bắt đầu đóng rắn | 45 phút |
Khô hoàn toàn | 24 giờ |
Cường độ chịu uốn | > 2.5 N/mm2 TCVN 7899-4, 4.1.3 |
Cường độ chịu nén | > 15 N/mm2 TCVN 7899-4, 4.1.4 |
Độ chịu mài mòn | < 2000 mm3 TCVN 7899-4, 4.4 |
Độ co ngót sau 28 ngày | < 3mm/m TCVN 7899-4, 4.3 |
Độ hút nước sau 30 phút | < 5 g TCVN 7899-4, 4.2 |
Độ hút nước sau 240 phút | < 10 g TCVN 7899-4, 4.2 |